1. TÊN KHU DU LỊCH NỔI TIẾNG Ở TRUNG QUỐC
2. TÊN CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCH BẰNG TIẾNG TRUNG
3. CÁC ĐỒ VẬT CẦN MANG THEO KHI DU LỊCH
4. CÁC MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐI DU LỊCH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp
4.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường
- 去机场多少钱? /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
- 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/ Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
- 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/ Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?
- 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./ Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.
- 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/ Bạn có biết cách để đến nơi này không?
- 请带我去这个地址。 /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./ Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
- 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./ Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.
- 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./ Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.
- 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
- 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./ Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ
4.2. Mẫu câu về du lịch
- 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
- 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
- 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
- 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
- 包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/ Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
- 要不要提前准备旅行计划? /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/ Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
- 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
5. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch
5.1. Lập kế hoạch du lịch
A: 早上好。你需要什么帮助吗?Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?
B: 早上好。我想做个旅行计划。Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.
A: 请问你想去哪儿?Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?Xin hỏi cô muốn đi đâu?
B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?
A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?
B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.
B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.
A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.
B:有。 给你。Yǒu. Gěi nǐ.Có, đây.
A: 好,谢谢你。Hǎo, xièxiè nǐ.Được, cảm ơn cô.
5.2. Cách hỏi mua quà lưu niệm
A: 你要买什么东西?Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?Chị muốn mua đồ gì?
B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?
A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.
B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?
A: 这个100块,挂件 20块。Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.
B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.
A:75块。75 kuài.75 tệ.
B: 好。Hǎo.Được.
Bài viết liên quan
- Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về hàng không.
- Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về Spa thẩm mỹ viện.
- Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về khách sạn.