Thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch giúp bé khám phá những cảnh đẹp, phong tục tập quán, con người của Việt Nam và nhiều nước trên thế giới thông qua ngôn ngữ Anh.
Bạn muốn tìm chủ đề du lịch bằng tiếng Anh cho con và giúp con thuyết trình tiếng Anh về chủ đề đó nhưng chưa biết làm cách nào?
Bạn không cần phải đi tìm đâu xa, ngay bên cạnh bạn là BMyC đây rồi. BMyC sẽ giúp bạn có được mẫu câu thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch rất ngắn gọn, dễ hiểu, dễ làm, để bạn đồng hành cùng con một cách hiệu quả nhất.
1. Thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch: Làm thế nào để giúp con chuẩn bị một bài nói tốt?
Để giúp trẻ thuyết trình tiếng Anh tốt trước đám đông, trước tiên bố mẹ cần đồng hành giúp con thuyết trình tiếng Anh ngay tại nhà trước.
Ngay cả thuyết trình bằng tiếng Việt tự tin thôi đã khó, huống gì bằng tiếng Anh. Vậy nên chỉ có cách giúp con rèn luyện từng bước nhỏ tại nhà. Khi con đã quen, dần dần con sẽ có khả năng nói trước đám đông rất thoải mái, tự nhiên các bố mẹ nhé.
Thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch sẽ không khó với trẻ nếu được bố mẹ chuẩn bị kỹ càng. Bạn càng cho bé rèn luyện bao nhiêu thì trẻ sẽ càng tự tin bấy nhiêu. Vì vậy, việc tìm kiếm tổng hợp thông tin, sau đó cho trẻ luyện nghe, luyện nói mỗi ngày về chủ đề du lịch bằng tiếng Anh thì sau đó vùng miền nào trẻ cũng nói được.
BMyC đưa ra mẫu bài nói thuyết trình về du lịch Việt Nam bằng tiếng Anh dưới đây để bạn tham khảo. Bạn có thể giúp trẻ nói mẫu câu này, hoặc từ mẫu bài thuyết trình tiếng Anh travel đó, bạn tìm thêm nhiều địa danh khác và làm tương tự.
2. Các cụm từ và từ vựng tiếng Anh về chủ đề du lịch
2.1. Những từ đơn về chủ đề du lịch
City Thành phố Sea Biển Travel Du lịch Sand Cát Waves Sóng Sunbathe Tắm nắng Sand castle Lâu đài cát Swim Bơi Nature Thiên nhiên People Người Peaceful Yên bình Beautiful Đẹp Friendly Thân thiện Seafood Hải sản Crab Cua Hotel Khách sạn Vacation Kỳ nghỉ Friendly Thân thiện Seafood Hải sản Crab Cua Hotel Khách sạn Vacation Kỳ nghỉ Dawn Bình minh Sunset Hoàng hôn Sightseeing Ngắm cảnh Go for a walk Đi dạo Take a photo Chụp ảnh Memories Kỷ niệm Luggage Hành lý Tourist Khách du lịch International tourist Du khách quốc tế Ecotourism Du lịch sinh thái Destination Điểm đến Low Season Mùa vắng khách High season Mùa cao điểm Operator Người điều hành Tour guide Hướng dẫn viên du lịch Travel itinerary Hành trình du lịch Domestic travel Khách du lịch nội địa Cruise ship Du thuyền Airplane Máy bay Live out of a suitcase Liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.
2.2. Các cụm từ tiếng Anh về chủ đề du lịch
Red – eye flight Những chuyến bay đêm A full plate Lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh. Hire/rent a car Thuê/mượn xe ô tô Cancel/Cut short a trip/holiday Hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ Get a move on Di chuyển nhanh hơn Call it a day Kết thúc những hoạt động của một ngày Pedal to the metal Tăng tốc Travel light Du lịch gọn nhẹ One for the road Ăn uống nhẹ trước khi khởi hành Watch your back Chú ý tới mọi người xung quanh Hit the road Khởi hành chuyến đi Live out of a suitcase Di chuyển liên tục từ nơi này qua nơi khác Off track or off the beaten path Lạc đường Pack your bags/suitcase Đóng gói túi xách/vali của bạn Stay in a hotel Nghỉ ở khách sạn Book accommodation Đặt chỗ ở
3. Các mẫu câu tương tác giúp con khai thác về chủ đề du lịch
Was this the first time you have come to Da Nang? Đây có phải lần đầu tiên bạn đến Đà Nẵng? How long did it take to get from your locality to Da Nang? Mất bao lâu để đi từ nơi bạn ở đến Đà Nẵng? How did you feel about the weather in Da Nang? Bạn cảm thấy thế nào về thời tiết ở Đà Nẵng? How long did you stay here? Bạn đã ở đó trong bao lâu? Did you travel to Da Nang with your friends or your family? Bạn đã đi Đà Nẵng cùng bạn bè hay gia đình? Did you try Da Nang food? Was it delicious? Bạn đã thử đồ ăn ở Đà Nẵng chưa? Nó có ngon không? Which food did you like best in Da Nang? Bạn thích món ăn nào nhất ở Đà Nẵng? What did you do on your vacation? Bạn đã làm những gì ở kỳ nghỉ? What was your favorite position to play? Bạn thích chơi ở khu vực nào nhất? What about traffic here? Giao thông ở đây thế nào? How did you think about Da Nang? Bạn nghĩ sao về Đà Nẵng? Could you tell me 3 favorite things to buy in Da Nang? Bạn có thể nói cho tôi biết về 3 thứ bạn thích mua nhất ở Đà Nẵng không? What was your favorite place to visit in Da Nang? Bạn thích thăm thú nơi nào nhất ở Đà Nẵng?
4. Bài mẫu thuyết trình tiếng Anh về chủ đề du lịch: một địa điểm mà con thích và muốn đến
Nhân sự kiện BMyC có Camping Trip tại Đà Nẵng, mình làm mẫu bài thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch mà cụ thể là địa danh này luôn để bố mẹ giúp con thực hành.
Phần mở bài
- Hello everyone/everybody. My name is … (Xin chào mọi người. Tôi tên là…)
- I’m delighted to be here today to tell you about … (Hôm nay, tôi rất vui khi được ở đây để nói cho các bạn về…)
Phần câu chuyện
Danang iѕ a beautiful citу in central Vietnam. Haᴠing tropical climate, Danang iѕ hot and ᴡet all the уear. Thiѕ iѕ one of deѕtinationѕ ᴡhich attractѕ foreign touriѕtѕ the moѕt. Danang iѕ ᴡell-knoᴡn for touriѕm. It haѕ Ba Na Hill on the top of mountainѕ. ln central citу, there are manу bridgeѕ.
The moѕt famouѕ bridge iѕ Han Riᴠer, the countrу’ѕ firѕt ѕᴡing bridge and Dragon Bridge. Theѕe unique bridgeѕ are proud ѕуmbolѕ of local people. Danang haѕ manу beautiful beacheѕ and caᴠeѕ. Thiѕ citу alѕo haѕ manу traditional cuiѕine that make foreignerѕ praiѕe and remember. Local people are ᴠerу kind, generouѕ and hoѕpitable. Thiѕ iѕ the moѕt ᴡorth-liᴠing citу in Vietnam according to foreign neᴡѕpaperѕ.
(Đà Nẵng là một thành phố đẹp ở miền trung Việt Nam. Vì có khí hậu nhiệt đới mà Đà Nắng nóng ẩm quanh năm. Đâу là một trong những điểm du lịch thu hút du khách nước ngoài nhiều nhất. Đà Nẵng rất nổi tiếng ᴠới dịch ᴠụ du lịch. Có khu du lịch Bà Nà Hill ở trên đỉnh núi. Giữa trung tâm thành phố có rất nhiều câу cầu.
Cầu nổi tiếng nhất là cầu Sông Hàn, câу cầu quaу đầu tiên của Việt Nam ᴠà cầu Rồng. Những câу cầu độc đáo nàу là niềm tự hào của người dân địa phương. Đà Nẵng có rất nhiều bãi biển ᴠà hang động đẹp. Thành phố nàу cũng có rất ẩm thực truуền thống khiến du lịch khen ngợi ᴠà nhớ ᴠề. Người dân nơi đâу ᴠô cùng tốt bụng, hào phóng ᴠà hiếu khách. Đâу là thành phố đáng ѕống nhất Việt Nam theo các tờ báo nước ngoài)
Phần kết
- That’s all I have to say about…. (Trên đây là tất cả những gì tôi muốn nói về….)
- Thank you for listening / for your attention (Cảm ơn bạn đã lắng nghe)
5. Mẫu video thuyết trình tiếng Anh chủ đề du lịch: địa danh Đà Nẵng
Bố mẹ tham khảo video bé Đức Anh (Bin) nói về cảm nhận khi tới Đà Nẵng của bé dưới link video này nhé.
Talk about Danang City – Đức Anh (2012).
Để rèn luyện sự tự tin cho trẻ nói tiếng Anh, không có gì quý giá hơn bằng cách thực hành thuyết trình nhiều chủ đề đa dạng. Dành thời gian đồng hành với trẻ, chính bạn cũng khám ra bản thân mình có thể làm được nhiều điều hơn bạn nghĩ đấy.
*Bài viết có sử dụng nguồn ảnh minh họa từ Google.
Xem Thêm:
- Top 3 bài thuyết trình tiếng Anh về âm nhạc cho trẻ hay nhất
- Mẫu bài thuyết trình tiếng Anh chủ đề Food cực chi tiết cho trẻ 6-8 tuổi