Du lịch là một hoạt động giải trí tuyệt vời, giúp con người thư giãn và tận hưởng cuộc sống sau những ngày làm việc căng thẳng. Trung Quốc có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, vì vậy, hãy chuẩn bị kiến thức tiếng Trung về du lịch để khám phá nền văn hóa Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn từ vựng và mẫu câu tiếng Trung về du lịch.
Từ vựng tiếng Trung về du lịch
Trước tiên, chúng ta hãy tìm hiểu một số từ vựng cơ bản về du lịch như đồ dùng, hình thức du lịch, nơi du lịch và các hoạt động khi đi du lịch.
1. Vật dụng du lịch
Để có một chuyến đi thuận lợi, mọi người cần chuẩn bị hành lý một cách cẩn thận. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp du lịch:
- Bùxíng lǚxíng bèibāo: Ba lô du lịch
- Zhé dié shì bèibāo: Ba lô gấp
- Shuāng jiān shì dēng shān bāo: Ba lô hỗ trợ cho việc leo núi
- Lǚxíng hú: Bình nước du lịch
- Yóulǎn tú: Bản đồ du lịch
- Zhé dié shì lǚxíng dìtú: Bản đồ du lịch loại gấp
- Lǚ bàn: Bạn du lịch
- Yóu tǐng: Ca nô du lịch
- Yóu chuán: Du thuyền
- Shuì diàn: Đệm ngủ
- Lǚxíng yòngpǐn: Đồ dùng du lịch
- Lǚxíng nào zhōng: Đồng hồ báo thức du lịch
- Zhé dié yǐ: Ghế xếp
- Lǚ xíng xié: Giày du lịch
- Dēng shān xié: Giày leo núi
- Zhé dié chuáng: Giường xếp
- Lǚyóu hù zhào: Hộ chiếu du lịch
- Jíjiù xiāng: Hộp cấp cứu
- Yěcān yòng xiāng: Hộp đựng dùng cho picnic
- Tài yáng jìng: Kính râm
- Lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng: Lều trại của khách
- Lǚ xíng rì zhì: Nhật ký du lịch
- Yóulǎn chuán: Tàu thủy du lịch
- Lǚ xíng tǎn: Thảm du lịch
- Lǚxíng zhèng jiàn: Thẻ du lịch
- Mén piào fèi: Tiền vé vào cửa
- Dēng shān zhuāng bèi: Trang bị vượt núi
- Lǚ xíng píbāo: Túi da du lịch
- Lǚ xíng dài: Túi du lịch
- Fānbù xíng lǐ dài: Túi du lịch bằng vải bạt
- Zhé dié shì lǚxíng yī dài: Túi du lịch gấp
- Shǒutí lǚ xíng bāo: Túi du lịch xách tay
- Shuì dài: Túi ngủ
- Lǚ xíng xiāng: Vali du lịch
- Yóu lǎn láihuí piào: Vé du lịch khứ hồi
- Jǐngdiǎn mén piào: Vé vào cửa
2. Các loại hình du lịch
Trung Quốc nổi tiếng với nhiều khu vực phong cảnh, bãi biển đẹp và phát hiện nét truyền thống đặc biệt của mỗi địa phương. Vì vậy, du lịch ở Trung Quốc có nhiều hình thức khác nhau. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các loại hình du lịch:
- Tú bù lǚxíng zhě: Người đi bộ du lịch
- Lǚxíng zhě: Người du lịch, du khách
- Hǎi shàng lǚxíng zhě: Người đi du lịch trên biển
- Guān guāng zhě: Người đi ngắm cảnh
- Jiāo yóu yěcān zhě: Người đi picnic
- Lǚyóu tuán: Đoàn du lịch
- Yuǎnzú tuán: Đoàn tham quan
- Guāng guāng tuán: Đoàn du lịch
- Lǚyóu fúwù: Dịch vụ du lịch
- Yóu kè: Du khách
- Zuò fēijī lǚxíng zhě: Du khách đi máy bay
- Dùjià yóukè: Du khách đi nghỉ dưỡng
- Wài guó lǚxíng zhě: Du khách nước ngoài
- Fù zhòng tú bù lǚxíng zhě: Du khách đi ba lô
- Gōng fèi lǚyóu: Du lịch bằng công quỹ
- Chéng chē lǚxíng: Du lịch bằng ô tô
- Zì xíng chē lǚyóu: Du lịch bằng xe đạp
- Bào cān lǚyóu: Du lịch bao ăn uống
- Zhōu mò lǚxíng: Du lịch cuối tuần
- Túbù lǚxíng: Du lịch đi bộ
- Lǚyóu xiāo tiáo: Du lịch ế ẩm
- Háng kōng lǚxíng: Du lịch hàng không
- Dōngjì lǚyóu: Du lịch mùa đông
- Xiàjì lǚyóu: Du lịch mùa hè
- Qiū yóu: Du lịch mùa thu
- Chūn yóu: Du lịch mùa xuân
- Yōuhuì jítǐ lǚxíng: Du lịch tập thể được ưu đãi
- Hǎi shàng lǚyóu: Du lịch ở trên biển
- Bào jià lǚxíng: Du lịch trọn gói
- Mìyuè lǚxíng: Du lịch tuần trăng mật
- Huánqiú lǚxíng: Du lịch vòng quanh thế giới
- Yóu yuán: Du ngoạn hoa viên
- Yóu shān wán shuǐ: Du ngoạn núi non sông nước
- Shuǐ shàng yóulǎn: Du ngoạn trên nước
- Yóulǎn fēixíng: Chuyến bay du lịch ngắm cảnh
- Èr rì yóu: Chuyến du lịch hai ngày
- Yī rì yóu: Chuyến du lịch một ngày
- Guó wài lǚxíng: Chuyến du lịch nước ngoài
- Háo huá yóu: Chuyến du lịch sang trọng
- Jīngjì yóu: Chuyến du lịch tiết kiệm
- Kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē: Xe cáp treo
- Gāo kōng suǒdào: Đường cáp treo
- Yóu lǎn liè chē: Xe hỏa du lịch
- Lǚ yóu dà kè chē: Xe khách du lịch
- Tuántǐ lǚxíng: Du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể
- Yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng: Du lịch theo đoàn có hướng dẫn
- Gōng gòng hǎibīn: Bãi tắm công cộng
- Sīrén hǎibīn: Bãi tắm tư nhân
- Jià rì yě yíng dì: Trại dã ngoại ngày nghỉ
- Yě yíng xiǎo wū: Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
- Xiǎo lǚ guǎn: Nhà nghỉ
- Dǎo yóu shǒucè: Sổ tay hướng dẫn viên du lịch
- Yóu lǎn chuán: Tàu thủy du lịch
- Lǚ xíng tǎn: Thảm du lịch
- Lǚxíng zhèng jiàn: Thẻ du lịch
- Mén piào fèi: Tiền vé vào cửa
- Dēng shān zhuāng bèi: Trang bị vượt núi
- Lǚ xíng píbāo: Túi da du lịch
- Lǚ xíng dài: Túi du lịch
- Fānbù xíng lǐ dài: Túi du lịch bằng vải bạt
- Zhé dié shì lǚxíng yī dài: Túi du lịch gấp
- Shǒutí lǚ xíng bāo: Túi du lịch xách tay
- Shuì dài: Túi ngủ
- Lǚ xíng xiāng: Vali du lịch
- Yóu lǎn láihuí piào: Vé du lịch khứ hồi
- Jǐngdiǎn mén piào: Vé vào cửa
3. Các điểm đến du lịch
Có nhiều địa danh với vẻ đẹp tự nhiên và nền văn hóa đặc sắc mà mỗi địa phương mang lại. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch:
- Lǚxíng mù de dì: Nơi du lịch
- Guójiā gōng yuán: Vườn quốc gia
- Yóu lèyuán: Công viên vui chơi giải trí
- Jiāo yóu yěcān: Cuộc picnic dã ngoại
- Míng shèng gǔjī, Jǐng diǎn: Danh lam thắng cảnh
- Míng shèng gǔjī qū: Khu danh lam thắng cảnh
- Hǎibīn xiū yǎng dì: Khu an dưỡng bên bờ biển
- Wéisuō jǐngqū: Khu cảnh thu nhỏ
- Yě cān qū: Khu dã ngoại
- Rén wén jǐng guān: Cảnh nhân văn
- Zìrán jǐng guān: Cảnh thiên nhiên
- Bìshǔ shān zhuāng: Sơn trang nghỉ mát
- Yě yíng shèng dì: Nơi có cảnh đẹp để dựng trại
- Xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ: Nơi nghỉ mát
- Lǚkè zhùsù suǒ: Nơi ở của du khách
- Fù zhòng tú bù lǚxíng zhě: Du khách đi ba lô
- Lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn: Khách sạn du lịch
- Hǎibīn shātān: Bãi biển
- Qìchē sù yíng dì: Bãi đậu xe du lịch
- Gōng gòng hǎibīn: Bãi tắm công cộng
- Sīrén hǎibīn: Bãi tắm tư nhân
- Jià rì yě yíng dì: Trại dã ngoại ngày nghỉ
- Yě yíng xiǎo wū: Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
- Xiǎo lǚ guǎn: Nhà nghỉ
- Dǎo yóu shǒucè: Sổ tay hướng dẫn viên du lịch
- Yóu lǎn chuán: Tàu thủy du lịch
4. Các hoạt động du lịch
Khi đi du lịch, bạn sẽ có nhiều hoạt động thú vị để tạo thêm niềm vui và nhớ mãi. Dưới đây là một số câu nói thông dụng về các hoạt động thông thường khi đi du lịch bằng tiếng Trung:
- Chīhē: Ăn uống
- Chī shāokǎo/huǒguō: Ăn đồ nướng/ lẩu
- Zì zhào: Chụp ảnh tự sướng
- Chuīniú: Chém gió
- Gòuwù: Mua sắm
- Tán péngyǒu: Kết bạn
- Qiāo yóu kè zhú gàng: Chặt chém khách du lịch
- Yuǎnzú: Đi bộ đường dài
- Hǎi shuǐ yù: Tắm biển
- Tài yáng yù: Tắm nắng
- Páshān: Leo núi
- Yěyíng: Dựng lều dã ngoại
- Túbù lǚxíng: Du lịch bộ hành
- Qù hǎibiān: Đi chơi biển
- Dă lánqiú: Chơi bóng rổ
- Tī zúqiú: Đá bóng
- Gǎo yěcān: Đi dã ngoại
- Guàngjiē: Dạo phố
- Qù lùyíng: Đi cắm trại
- Qù huá chuán: Đi chèo thuyền
- Yóu shān wán shuǐ: Đi du ngoạn
- Jùhuì: Tụ họp, gặp gỡ
- Guàng gōngyuán: Đi dạo công viên
- Guàng chāoshì: Đi siêu thị
- Guàng gòu wù zhòng xīn: Đi dạo trung tâm thương mại
Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi du lịch
Khi đi du lịch trong vài ngày, việc đặt chỗ nghỉ và phương tiện di chuyển quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng:
1. Đặt phòng bằng tiếng Trung
Khi bạn dự định ở lại một nơi trong vài ngày, việc đặt phòng là rất quan trọng. Việc ở lại sẽ cho bạn thêm thời gian để tận hưởng và khám phá vùng đất mới. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thông dụng khi bạn muốn đặt phòng:
- Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? (Tối nay có phòng trống không?)
- Zhù yī wǎn duōshǎo qián? (Chi phí ở một đêm là bao nhiêu?)
- Yītiān duōshǎo qián? (Tiền 1 ngày là bao nhiêu?)
- Yīgè xīngqī duōshǎo qián? (Phí tiền cho một tuần là bao nhiêu?)
- Bāohánshuì ma? (Có gồm thuế không?)
- Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān. (Tôi cần một phòng ngủ đơn.)
- Nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma? (Anh có phòng có bồn tắm không?)
- Nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma? (Anh có phòng có điều hòa không?)
- Nín yǒu yījiàn dàn rén fángjiān ma? (Anh có phòng có lò sưởi không?)
- Nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān ma? (Anh có phòng có tivi không?)