Trên máy bay có rất nhiều tình huống ví dụ bạn thấy lạnh, muốn đi vệ sinh, gặp tình huống thời tiết xấu, đổi chỗ… bạn sẽ xử lý như thế nào. Cùng mình vào bài học các tình huống giao tiếp tiếng Trung trên máy bay ngày hôm nay nhé!
1. Từ vựng
1. 空中小姐 /Kōngzhōng xiǎojiě/: Tiếp viên hàng không
2. 枕头 /Zhĕntou/: Gối
3. 被子 /Bèizi/: Chăn
4. 头戴式耳机 /Tóudàishì ĕrjī/: Tai nghe
5. 晕飞机 /Yūn fēijī/: Say máy bay
6. 呕吐袋 /Ǒutù dài/: Túi nôn
7. 吸烟区 /Xīyān qū/: Khu hút thuốc
8. 起飞 /Qĭfēi/: Cất cánh
9. 着陆/Zhuólù/: Hạ cánh
10. 心情 /xīnqíng/: tâm tình, trong lòng
11. 身体情况 /shēntǐqíngkuàng/: tình hình sức khỏe
12. 不好/bùhǎo/: 、难受/nánshòu/: không tốt, khó chịu
13. 药/yào/: thuốc
14. 胃药 /wèiyào/: thuốc dạ dày
15. 晕机药 /yūnjīyào/: thuốc chống say máy bay
16. 洗手间 /xǐshǒujiān/: toa lét, buồng vệ sinh
17. 使用中 /shǐyòngzhōng/: đang trong sử dụng
18. 暂停使用 /zàntíngshǐyòng/: tạm ngừng sử dụng
19. 调直座椅靠背 /tiáozhízuòyǐkàobèi/: điều chỉnh thẳng lại ghế ngồi
20. 收起小桌板 /shōuqǐxiǎozhuōbǎn/: gấp lại bàn ăn
21. 打开遮光板 /dǎkāizhēguāngbǎn/: mở tấm chắn cửa sổ
22. 遇到气流 /yùdàoqìliú/: gặp phải luồng không khí
23. 颠簸 /diānbǒ/: chòng chành
24. 即将降落 /jíjiāngjiàngluò/: sắp hạ cánh
25. 系好安全带 /jìhǎoānquándài/: thắt dây an toàn
26. 关闭手机和电子设备 /guānbìshǒujīhédiànzǐshèbèi/: tắt điện thoại di động và thiết bị điện tử
27. 机上免税店 /jīshàngmiǎnshuìdiàn/: cửa hàng miễn thuế trên máy bay
28. 机组人员 /jīzǔrényuán/: nhân viên phi hành đoàn
2. Mẫu câu cho các tình huống giao tiếp tiếng trung trên máy bay
航班号CA1231正在登机 háng bān hào CA1231 zhèng zài dēng jī Chuyến bay số hiệu CA1231 hiện đã sẵn sàng.
飞机准备起飞,请系安全带! Fēijī zhǔnbèi qǐfēi, qǐng xì ānquán dài Máy bay chuẩn bị cất cánh, xin mọi người hãy thắt dây an toàn!
如果你觉得有点晕飞机,请用前面的呕吐袋。 Rúguǒ nǐ juédé yǒudiǎn yūn fēijī, qǐng yòng qiánmiàn de ǒutù dài Nếu mọi người cảm thấy say máy bay, xin hãy dùng túi nôn ở phía trước.
空中小姐,你 们 提 供 热 食 吗? Kōngzhōng xiǎojiě, nǐ men tí gòng rè shí ma/ Chuyến bay này có phục vụ đồ ăn nóng sốt không?
3. Hội thoại giao tiếp tiếng trung trên máy bay
乘务员:先生,您的座位号是多少? Chéngwùyuán: Xiānshēng, nín de zuòwèi hào shì duōshǎo? Tiếp viên: Số ghế của ngài là gì, thưa ông?
艾瑞克:30A。 Ài ruì kè:30A. Eric: 30A.
乘务员:往前再走3排,右边靠窗户的位置。这是您的包吗? Chéngwùyuán: Wǎng qián zài zǒu 3 pái, yòubiān kào chuānghù de wèizhì. Zhè shì nín de bāo ma? Tiếp viên: Đi tiếp 3 hàng, cửa sổ bên phải. Có phải đây là túi của ngài?
艾瑞克:哦,是的。我能把它放进头顶行李舱吗? Ài ruì kè: Ó, shì de. Wǒ néng bǎ tā fàng jìn tóudǐng xínglǐ cāng ma? Eric: Ồ, vâng. Tôi có thể đặt nó trong thùng trên cao?
乘务员:嗯,这包太大了。可能会掉下来砸伤人的,把它放在您前面的座位下面好吗? Chéngwùyuán: Ń, zhè bāo tài dàle. Kěnéng huì diào xiàlái zá shāng rén de, bǎ tā fàng zài nín qiánmiàn de zuòwèi xiàmiàn hǎo ma? Tiếp viên: Dạ, cái túi này to quá. Nó có thể rơi và làm ai đó bị thương. Ngài có thể đặt nó dưới ghế trước mặt được không?
艾瑞克:好的。能帮我调一下空调的气流吗?我感觉有点冷。 Ài ruì kè: Hǎo de. Néng bāng wǒ diào yīxià kòngtiáo de qìliú ma? Wǒ gǎnjué yǒudiǎn lěng. Eric: Được rồi. Bạn có thể giúp tôi điều chỉnh lưu lượng không khí của điều hòa không khí? Tôi cảm thấy hơi lạnh.
乘务员:好的。旋转您头上方的这个旋钮,朝哪个方向都行,向右拧紧就可以关掉了,您要毯子吗? Chéngwùyuán: Hǎo de. Xuánzhuǎn nín tóu shàngfāng de zhège xuánniǔ, cháo nǎge fāngxiàng dōu xíng, xiàng yòu níngjǐn jiù kěyǐ guān diàole, nín yào tǎnzi ma? Tiếp viên: Vâng được. Xoay cái núm này trên đầu, muốn xoay hướng nào thì vặn sang phải là tắt, ngài có muốn dùng chăn không?
艾瑞克:好的,谢谢,能给我来点热饮料吗? Ài ruì kè: Hǎo de, xièxiè, néng gěi wǒ lái diǎn rè yǐnliào ma? Eric: OK, cảm ơn, tôi có thể uống nước nóng được không?
乘务员:好的,当然可以。您要什么? Chéngwùyuán: Hǎo de, dāngrán kěyǐ. Nín yào shénme? Tiếp viên: Vâng, tất nhiên. Ngài muốn gì?
艾瑞克:咖啡吧。 Ài ruì kè: Kāfēi ba. Eric: Cà phê.
乘务员:十五分钟后我们会供应午餐。您要牛肉还是鸡肉呢? Chéngwùyuán: Shíwǔ fēnzhōng hòu wǒmen huì gōngyìng wǔcān. Nín yào niúròu háishì jīròu ne? Tiếp viên: Chúng tôi sẽ phục vụ bữa trưa trong mười lăm phút nữa. Bạn muốn thịt bò hay thịt gà?
艾瑞克:就给我来鸡肉吧,谢谢。 Ài ruì kè: Jiù gěi wǒ lái jīròu ba, xièxiè Eric: Chỉ cần cho tôi con gà, cảm ơn.
乘务员:好的.先生,马上就来。 Chéngwùyuán: Hǎo de. Xiānshēng, mǎshàng jiù lái. Tiếp viên: Được. Sẽ đến ngay bây giờ, thưa ông.
Xem tiếp: Tiếng Trung du lịch: Bắt taxi