![Từ vựng tiếng Trung về những hoạt động của giới trẻ 1 đi phượt tiếng trung nói sao](https://storage.googleapis.com/s-global.top/campingviet.vn/di-phuot-tieng-trung-noi-sao.jpg)
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động yêu thích của giới trẻ
Giới trẻ thường thích những hoạt động gì? Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về các hoạt động yêu thích của giới trẻ và kiểm tra xem mình đã tham gia những hoạt động nào rồi nhé.
Hoạt động yêu thích vào mùa hè
Các động từ tiếng Trung
1.自照 Zìzhào: Chụp ảnh tự sướng 2.吹牛 Chuīniú: Chém gió 3.爬山 páshān: Leo núi 4.野营 yěyíng: Cắm trại dã ngoại 5.徒步旅行 túbù lǚxíng: Du lịch bộ hành 6.唱卡拉ok chàng kǎlā ok: Hát Karaoke 7. 去海边 qù hǎibiān: Đi chơi biển 8.上网 shàng wǎng: Lướt mạng 9.上脸书 shàng liǎn shū: Lướt facebook 10.街舞 jiēwǔ: Hip hop 11.滑板 huábǎn: Trượt patin 12.攀岩 pānyán: Chinh phục đỉnh núi 13.打篮球 dă lánqiú: Chơi bóng rổ 14.踢足球 tī zúqiú: Đá bóng 15.购物 gòuwù: Mua sắm 16.谈朋友 tán péngyǒu: Kết bạn 17.约会 yuēhuì: Hẹn hò 18.谈恋爱 tán liàn’ài: Yêu đương 19.打牌 dǎpái: Đánh bài 20.运动 yùndòng: Thể thao 21.去娱乐场 qù yúlè chǎng: Tới khu vui chơi giải trí 22.唱歌 chànggē: Hát hò 23.去网吧 qù wǎngbā: Tới quán internet 24.网络游戏 wǎngluò yóuxì: Trò chơi mạng 25.玩电玩 wán diànwán: Nghịch máy tính 26.看漫画 Kàn mànhuà: Đọc Truyện tranh 27.听音乐 tīng yīnyuè: Nghe nhạc 28.搞野餐 gǎo yěcān: Đi dã ngoại 29.郊游 jiāoyóu: Đi phượt 30.逛街 guàngjiē: Dạo phố 31.旅游 lǚyóu: Du lịch 32.冒险运动 màoxiǎn yùndòng: Thể thao mạo hiểm 33.去酒吧 qù jiǔbā: Đi bar 34.看电影。 kàn diànyǐng.: Xem phim 35.去露营 Qù lùyíng: Đi cắm trại 36.去划船 qù huáchuán: Đi chèo thuyền 37.游山玩水 yóu shān wán shuǐ: Đi du ngoạn ( Du sơn ngoạn thủy) 38.健身 jiànshēn: Tập gym 39.看书 kànshū: Đọc sách 40.聚会 jùhuì: Tụ họp, gặp gỡ 41.吃喝 chīhē: Ăn uống 42.吃烧烤/火锅 chī shāokǎo/huǒguō: Ăn đồ nướng/ lẩu 43.逛购物中心 guàng gòuwù zhòng xīn: Đi dạo trung tâm thương mại 44.逛超市 guàng chāoshì: Đi siêu thị 45.逛公园 guàng gōngyuán: Đi dạo công viên 46.参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia hoạt động tình nguyện 47.打工 dǎgōng: Làm thêm 48.学英语/汉语 xué yīngyǔ/hànyǔ: Học tiếng Anh/ Tiếng Trung 49.打扮 dǎbàn: Trang điểm, ăn vận 50.做美容 zuò měiróng: Làm đẹp
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi, các bạn nhớ theo dõi website của Tiếng Trung Ánh Dương để được cập nhật những bài học về từ vựng theo chủ đề và chuyên ngành hữu ích, giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Chúc các bạn thành công.