– Đơn vị quản lý: Khoa Du lịch
– Mã ngành: 7810103
– Tên chương trình đào tạo: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
– Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức – Có hiểu biết cơ bản về tình hình kinh tế – chính trị – xã hội quốc tế và trong nước trong mối liên hệ với động thái phát triển và môi trường vĩ mô của ngành du lịch; – Có hiểu biết cơ bản về pháp luật và thông lệ quốc tế cũng chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta trong du lịch – Nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội của các điểm đến vĩ mô, hiểu biết sâu về các điểm đến ở khu vực Miền Trung – Tây nguyên – Nắm vững các kỹ năng chuyên sâu về nghiệp vụ lữ hành và hướng dẫn du lịch 2. Kỹ năng – Có kỹ năng và nghệ thuật giao tiếp cao – Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm – Kỹ năng quản lý, thiết kế và xây dựng Tour – Có thể sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ cho hoạt động hướng dẫn du lịch- Kỹ năng truyền đạt thông tin, luôn học hỏi và cập nhật kiến thức để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn – Kỹ năng hướng dẫn đoàn khách lẻ hay đoàn đông khách 3. Thái độ – Có lòng nhiệt tình, yêu nghề và yêu người – Có tinh thần cầu tiến trong công việc- Có thiện chí và tinh thần hợp tác quốc tế cao 4. Hành vi – Chấp hành các quy định pháp luật của nhà nước, của doanh nghiệp và các nội quy của cơ quan – Chấp hành sự phân công và hướng dẫn của đồng nghiệp và của lãnh đạo – Tự tin, vui vẻ, hòa nhã, nhiệt tình và tinh thần trách nhiệm cao 5. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp – Công tác tại các cơ quan quản lý du lịch và lữ hành trong và ngoài nước- Tham gia điều hành tại các tour du lịch, trở thành hướng dẫn viên du lịch tại các cơ sở du lịch, lữ hành – Có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo thạc sỹ về các chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, quản lý lữ hành tại các cơ sở đào tạo liên quan
– Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 474 /QĐ-ĐHH ngày 29 tháng 3 năm 2013
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành : 52340103
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo : Khoa Du lịch, Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
– Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân du lịch có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hóa-xã hội; Có các kỹ năng cơ bản, cần thiết và thái độ chuyên nghiệp nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
– Mục tiêu cụ thể
*) Yêu cầu về kiến thức:
– Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội.
– Có kiến thức chuyên sâu về hoạt động hướng dẫn du lịch và hoạt động lữ hành.
*) Yêu cầu về kỹ năng:
– Kỹ năng cứng: Có kỹ năng hướng dẫn du lịch, kỹ năng chuyên môn, năng lực thực hành nghề nghiệp, kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng giải quyết vấn đề,…
– Kỹ năng mềm: Kỹ năng giao tiếp có tính chuyên nghiệp và ứng xử tốt, làm việc theo nhóm, khả năng sử dụng ngoại ngữ, tin học,…
*) Yêu cầu về thái độ:
– Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;
– Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ;
– Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc;
*) Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Đối với chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
– Hướng dẫn viên thuộc các công ty, các tổ chức có hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên viên các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước về Lữ hành, các tổ chức phi chính phủ về du lịch lữ hành. Chủ đầu tư hoặc chuyên gia quản lý các doanh nghiệp lữ hành du lịch.
– Công tác ở các cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa – thể thao – du lịch, quan hệ công chúng và các cơ quan hữu quan khác từ trung ương đến địa phương, các viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo, các đơn vị và doanh nghiệp du lịch, lữ hành thuộc các thành phần kinh tế khác nhau.
Đối với chuyên ngành Quản lý lữ hành
– Giám sát, điều hành ở các bộ phận trực tiếp cung ứng dịch vụ hoặc chuyên viên ở các bộ phận chức năng trong các cơ sở kinh doanh lữ hành.
– Chuyên viên các đơn vị sự nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ Lữ hành, cơ quan quản lý nhà nước về Lữ hành, các tổ chức phi chính phủ về dịch vụ lữ hành. Chủ đầu tư hoặc chuyên gia quản lý các doanh nghiệp lữ hành du lịch.
*) Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Các sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản lý lữ hành có thể tiếp tục học lên trình độ Sau Đại học của các ngành thuộc khối ngành Kinh tế học, Kinh doanh …
*) Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo
Chương trình đào tạo này được tham khảo từ:
– “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ” (số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15/08/2007, của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
– Các chương trình đào tạo bậc đại học thuộc ngành kinh tế của các Đại học quốc gia, các trường Đại học lớn trên toàn quốc và một số trường ở nước ngoài
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 120/142 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
– Quy trình đào tạo theo tín chỉ
– Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 98 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 22 tín chỉ.
6. Thang điểm:
– Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
– Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
TT
Mã học phần
TÊN HỌC PHẦN
Số tín chỉ
A
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
36/42
I
Lý luận chính trị
10
Bắt buộc
10
1
DHKH1015
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
5
2
DHKH1022
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
3
DHKH1033
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
3
II
Khoa học tự nhiên
10
Bắt buộc
10
4
CTT1013
Tin học đại cương
3
5
HTTT1012
Toán cao cấp 1
2
6
HTTT1022
Toán cao cấp 2
2
7
HTTT1033
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
III
Khoa học xã hội – nhân văn
6/12
Bắt buộc
2
8
DHKH1042
Pháp luật đại cương
2
Tự chọn
4/10
9
LHA1012
Tâm lý học đại cương
2
10
DHKH1072
Khoa học môi trường
2
11
DHKH1053
Luật kinh tế
3
12
DHKH1082
Xã hội học đại cương
3
IV
Ngoại ngữ
10
Bắt buộc
10
13
DHNN1013
Ngoại ngữ cơ bản 1
3
14
DHNN1022
Ngoại ngữ cơ bản 2
2
15
DHNN1032
Ngoại ngữ cơ bản 3
2
16
LHA1023
Ngoại ngữ chuyên ngành
3
V
GDTC1015
Giáo dục thể chất
VI
GDQP1017
Giáo dục quốc phòng
B
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
73/89
VII
Kiến thức cơ sở của khối ngành
15
Bắt buộc
15
17
DLH2033
Kinh tế vi mô 1
3
18
DLH20043
Kinh tế vĩ mô 1
3
19
MAR2013
Marketing căn bản
3
20
DLH2053
Nguyên lý kế toán
3
21
DLH2063
Kinh tế lượng
3
VIII
Kiến thức cơ sở của ngành
20
Bắt buộc
20
22
DLH3083
Văn hóa học
3
23
DLH2073
Tổng quan du lịch
3
24
DLH3202
Địa lý du lịch
2
25
KSA2023
Quản trị học
3
26
LHA3033
Quản trị lữ hành
3
27
HTTT4403
Nguyên lý thống kê kinh tế
3
28
MAR2023
Marketing dịch vụ
3
IX
Kiến thức ngành
28/44
Bắt buộc
10
29
DLH4113
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3
30
LHA3073
Hệ thống các tuyến điểm du lịch
3
31
LHA4042
Kỹ năng giao tiếp
2
32
LHA4052
Tâm lý du khách
2
Tự chọn
18/34
33
DLH2182
Quản lý điểm đến
2
34
LHA4063
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1
3
35
DLH4122
Văn hoá và du lịch
2
36
DLH4262
Văn hóa Huế
2
37
DLH4282
Văn hóa phương Đông
2
38
DLH4272
Văn hóa các dân tộc thiểu số
2
39
LHA4113
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
3
40
LHA4123
Ngoại ngữ chuyên ngành 3
3
41
DLH4133
Kế toán doanh nghiệp
3
42
DLH4152
Thống kê du lịch
2
43
KSA4112
Du lịch ẩm thực
2
44
DLH3092
Phương pháp nghiên cứu trong du lịch
2
45
DLH4292
Văn hoá di sản Việt Nam và thế giới
2
46
MAR3062
Du lịch MICE
2
47
DLH4302
Bản đồ du lịch
2
X
Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
10
Bắt buộc
10
48
LHA3083
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2
3
49
DLH4253
Lịch sử Việt Nam
3
50
MAR3082
Kỹ năng hoạt náo trong du lịch
2
51
MAR4192
Lễ tân ngoại giao
2
Chuyên ngành Quản lý lữ hành
10
Bắt buộc
10
52
DLH3233
Quy hoạch du lịch
3
53
LHA3102
Quản lý hợp đồng lữ hành
2
54
LHA3092
Thiết kế và điều hành tour
2
55
CTT4103
Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch
3
C
THỰC TẬP
4
XI
Các đợt thực tập
4
56
LHA4712
Thực tập nghiệp vụ
2
57
LHA4722
Thực tập quản lý
2
D
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
7
XII
Làm khóa luận
7
XIII
Học phần thay thế khoá luận
7
58
LHA4735
Chuyên đề tốt nghiệp
5
Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch
59
LHA4922
Chuyên đề: Nghệ thuật xử lý các tình huống trong du lịch
2
Chuyên ngành Quản lý lữ hành
60
LHA4912
Chuyên đề: Kinh doanh lữ hành
2
Tổng cộng
120/142
Ghi chú: – Ngoại ngữ: Sinh viên có thể lựa chọn Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp
8. Kế hoạch giảng dạy dự kiến:
TT
Mã học phần
TÊN HỌC PHẦN
Số TC
Học kỳ
1
2
3
4
5
6
7
8
A
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
36/42
I
Lý luận chính trị
10
Bắt buộc
10
1
DHKH1015
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
5
2
3
2
DHKH1022
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
3
DHKH1033
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
3
3
II
Khoa học tự nhiên
10
Bắt buộc
10
4
CTT1013
Tin học đại cương
3
3
5
HTTT1012
Toán cao cấp 1
2
2
6
HTTT1022
Toán cao cấp 2
2
2
7
HTTT1033
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
3
III
Khoa học xã hội – nhân văn
6/12
Bắt buộc
2
8
DHKH1042
Pháp luật đại cương
2
2
Tự chọn
4/10
9
LHA1012
Tâm lý học đại cương
2
(2)
10
DHKH1072
Khoa học môi trường
2
(2)
11
DHKH1053
Luật kinh tế
3
(3)
12
DHKH1082
Xã hội học đại cương
3
(3)
IV
Ngoại ngữ
10
Bắt buộc
10
13
DHNN1013
Ngoại ngữ cơ bản 1
3
3
14
DHNN1022
Ngoại ngữ cơ bản 2
2
2
15
DHNN1032
Ngoại ngữ cơ bản 3
2
2
16
LHA1023
Ngoại ngữ chuyên ngành
3
3
V
GDTC1015
Giáo dục thể chất
VI
GDQP1017
Giáo dục quốc phòng
B
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
73/89
VII
Kiến thức cơ sở của khối ngành
15
Bắt buộc
15
17
DLH2033
Kinh tế vi mô 1
3
3
18
DLH20043
Kinh tế vĩ mô 1
3
3
19
MAR2013
Marketing căn bản
3
3
20
DLH2053
Nguyên lý kế toán
3
3
21
DLH2063
Kinh tế lượng
3
3
VIII
Kiến thức cơ sở của ngành
20
Bắt buộc
20
22
DLH3083
Văn hóa học
3
3
23
DLH2073
Tổng quan du lịch
3
3
24
DLH3202
Địa lý du lịch
2
2
25
KSA2023
Quản trị học
3
3
26
LHA3033
Quản trị lữ hành
3
3
27
HTTT4403
Nguyên lý thống kê kinh tế
3
3
28
MAR2023
Marketing dịch vụ
3
3
X
Kiến thức ngành
28/44
Bắt buộc
10
29
DLH4113
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3
3
30
LHA3073
Hệ thống các tuyến điểm du lịch
3
3
31
LHA4042
Kỹ năng giao tiếp
2
2
32
LHA4052
Tâm lý du khách
2
2
Tự chọn
18/34
33
DLH2182
Quản lý điểm đến
2
(2)
34
LHA4063
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1
3
(3)
35
DLH4122
Văn hoá và du lịch
2
(2)
36
DLH4262
Văn hóa Huế
2
(2)
37
DLH4282
Văn hóa phương Đông
2
(2)
38
DLH4272
Văn hóa các dân tộc thiểu số
2
(2)
39
LHA4113
Ngoại ngữ chuyên ngành 2
3
(3)
40
LHA4123
Ngoại ngữ chuyên ngành 3
3
(3)
41
DLH4133
Kế toán doanh nghiệp
3
(3)
42
DLH4152
Thống kê du lịch
2
(2)
43
KSA4112
Du lịch ẩm thực
2
(2)
44
DLH3092
Phương pháp nghiên cứu trong du lịch
2
(2)
45
DLH4292
Văn hoá di sản Việt Nam và thế giới
2
(2)
46
MAR3062
Du lịch MICE
2
(2)
47
DLH4302
Bản đồ du lịch
2
(2)
IX
Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
10
Bắt buộc
10
48
LHA3083
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2
3
3
49
DLH4253
Lịch sử Việt Nam
3
2
50
MAR3082
Kỹ năng hoạt náo trong du lịch
2
3
51
MAR4192
Lễ tân ngoại giao
2
2
Chuyên ngành Quản lý lữ hành
12
Bắt buộc
10
52
DLH3233
Quy hoạch du lịch
3
3
53
LHA3102
Quản lý hợp đồng lữ hành
2
2
54
LHA3092
Thiết kế và điều hành tour
2
2
55
CTT4103
Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch
3
3
C
THỰC TẬP
4
XI
Các đợt thực tập
4
56
LHA4712
Thực tập nghiệp vụ
2
2
57
LHA4722
Thực tập quản lý
2
2
D
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
7
XII
Làm khóa luận
7
XIII
Học phần thay thế khoá luận
7
7
58
LHA4735
Chuyên đề tốt nghiệp
5
5
Chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch
59
LHA4922
CĐ Nghệ thuật xử lý các tình huống trong du lịch
2
2
Chuyên ngành Quản lý lữ hành
60
LHA4912
CĐ Kinh doanh lữ hành
2
2
Tổng cộng
120/ 142
14
17/ 23
17
17
17/ 20
16/ 22
15/ 22
7