学校和教育 Trường học và giáo dục Xuéxiào hé jiàoyù
1. 秋季我上哪一所大学好呢? Tôi nên vào trường đại học nào vào mùa thu này? Qiūjì wǒ shàng nǎ yī suǒ dàxué hǎo ne?
2. 我学的是历史专业. Tôi học chuyên ngành lịch sử. Wǒ xué de shì lìshǐ zhuānyè.
3. 你能告诉我宿舍在哪吗? Bạn có thể cho tôi biết ký túc xá ở đâu không? Nǐ néng gàosù wǒ sùshè zài nǎ ma?
4. 这个学期我额外选修了一些课程. Học kỳ này tôi muốn đăng ký thêm vài môn. Zhège xuéqí wǒ éwài xuǎnxiūle yīxiē kèchéng.
5. 你在化学方面有困难吗? Bạn đang gặp khó khăn trong môn hoá hả? Nǐ zài huàxué fāngmiàn yǒu kùnnán ma?
6. 我并不担心这次考试. Kỳ thi lần này tôi chẳng hề lo lắng. Wǒ bìng bù dānxīn zhè cì kǎoshì.
7. 课本的价格上涨了. Giá sách giáo khoa tăng rồi. Kèběn de jiàgé shàngzhǎngle.
8. 午餐后我们班要开一个会议. Lớp chúng tôi sẽ họp sau giờ ăn trưa. Wǔcān hòu wǒmen bān yào kāi yīgè huìyì.
9. 新来的教授很严厉. Giáo sư mới đến rất nghiêm khắc. Xīn lái de jiàoshòu hěn yánlì.
10. 你们想一起备考吗? Các bạn có muốn cùng ôn thi không? Nǐmen xiǎng yīqǐ bèikǎo ma?
11. 既然我们已经高中毕业了,你有什么打算? Giờ mình tốt nghiệp trung học rồi, bạ̣n định sẽ làm gì? Jìrán wǒmen yǐjīng gāozhōng bìyèle, nǐ yǒu shé me dǎsuàn?
12. 我父亲说,选择一所合适的大学 是 一 个 年 轻 人要做出的最重要的决定. Ba tôi nói chọn trường đại học phù hợp là quyết định quan trọng nhất của thanh niên. Wǒ fùqīn shuō, xuǎnzé yī suǒ héshì de dàxué shì yīgè niánqīng rén yào zuò chū de zuì zhòngyào de juédìng.
13. 你在这所学校上学有多久了? Bạn học ở trường này bao lâu rồi? Nǐ zài zhè suǒ xuéxiào shàngxué yǒu duōjiǔle?
14. 我没有收到宿舍安排通知,所以我 需 要 去 搞 清 楚 我将住哪间房. Tôi chưa nhận được thông báo vào ký túc xá, vì thế tôi phải đi xem tôi sắp ở phòng nào? Wǒ méiyǒu shōu dào sùshè ānpái tōngzhī, suǒyǐ wǒ xūyào qù gǎo qīngchǔ wǒ jiāng zhù nǎ jiān fáng.
15. 你有没有决定这个学期要修哪些课程? Học kỳ này, bạn đã định học môn gì chưa? Nǐ yǒu méiyǒu juédìng zhège xuéqí yào xiū nǎxiē kèchéng?
工作和职业 Công việc và nghề nghiệp Gōngzuò hé zhíyè
1. 我要开始找工作了. Tôi phải bắt đầu tìm việc rồi. Wǒ yào kāishǐ zhǎo gōngzuòle.
2. 你认为你的新老板如何? Bạn thấy người chủ mới của tôi thế nào? Nǐ rènwéi nǐ de xīn lǎobǎn rúhé?
3. 我的老板工作太努力了. Chủ tôi quá mê công việc. Wǒ de lǎobǎn gōngzuò tài nǔlìle.
4. 你的工作薪水高吗? Việc của bạn lương cao không? Nǐ de gōngzuò xīnshuǐ gāo ma?
5. 我们需要改善公司的培训. Chúng ta cần phải cải thiện sự đào tạo ở công ty. Wǒmen xūyào gǎishàn gōngsī de péixùn.
6. 今天下午的面试很难. Buổi phỏng vấn trực tiếp chiều nay rất khó. Jīntiān xiàwǔ de miànshì hěn nán.
7. 我一天都在给客户打电话. Tôi gọi điện cho khách suốt cả ngày. Wǒ yītiān dū zài gěi kèhù dǎ diànhuà.
8. 我非常忙,午饭都是在办公 桌 上 吃 的 . Tôi rất bận cho nên luôn ăn trưa ở bàn làm việc. Wǒ fēicháng máng, wǔfàn dōu shì zài bàngōng zhuō shàng chī de.
9. 我喜欢我的工作,因为我能够有机会经常出差. Tôi thích công việc của tôi bởi vì tôi có cơ hội thường xuyên đi công tác. Wǒ xǐhuān wǒ de gōngzuò, yīnwèi wǒ nénggòu yǒu jīhuì jīngcháng chūchāi.
10. 我哥哥在一家航空公司当飞行员. Anh của tôi làm tiếp viên cho một hãng hàng không. Wǒ gēgē zài yījiā hángkōng gōngsī dāng fēixíngyuán.
11. 你想要什么样的工作? Bạn muốn làm việc gì? Nǐ xiǎng yào shénme yàng de gōngzuò?
12. 我在一家广告公司面试很成功. Buổi phỏng vấn trực tiếp của tôi ở công ty quảng cáo rất thành công. Wǒ zài yījiā guǎnggào gōngsī miànshì hěn chénggōng.
13. 要想在那个领域找工作,我必须要 有 硕 士 文 凭. Nếu muốn tìm việc trong lĩnh vực đó thì tôi phải có bằng thạc sĩ. Yào xiǎng zài nàgè lǐngyù zhǎo gōngzuò, wǒ bìxūyào yǒu shuòshì wénpíng.
14. 如果我在我的办公桌上放一些 个 人 物 品 ,老板会介意吗? Nếu tôi để vài vật dụng cá nhân trên bàn làm việc không biết ông chủ có phiền không? Rúguǒ wǒ zài wǒ de bàngōng zhuō shàng fàng yīxiē gèrénwùpǐn, lǎobǎn huì jièyì ma?
15. 还有,在休假方面,公司的政策是怎样的? Còn nữa về việc nghỉ phép thì chính Hái yǒu, zài xiūjià fāngmiàn, gōngsī de zhèngcè shì zěnyàng de?
XEM DANH SÁCH TẤT CẢ CÁC PHẦN KHÁC TRONG 900 CÂU KHẨU KHỮ TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ TẠI ĐÂY!